SẢN PHẨM HÃNG LABTECH
SẢN PHẨM TAISITELAB
DANH MỤC CÁC HÃNG
Hổ trợ trực tuyến
Mr.Đăng - 0903 07 1102
Tư vấn viên : 0983 23 8192
Liên kết website
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Máy phát hiện thời kỳ động dục cho cừu
Call: 0989.84.86.81
MÁY PHÁT HIỆN THỜI KỲ ĐỘNG DỤC CHO CỪU
Model: EDS
Hãng sản xuất: Draminski
Xuất xứ: Ba Lan
Bảo hành: 24 tháng
Mô tả sản phẩm:
Máy phiện hiện thời kỳ động dục cho phép người chăn nuôi xác định chính xác thời gian của chu kỳ buồn trứng khi rụng trứng xảy ra.
Tại sao bạn nên sở hữu thiết bị này.
- Xác định thời gian giao phối tối ưu cho con cái, những con mà có thời kỳ động dục không rõ ràng.
- Cho phép người dùng phát hiện giai đoạn động dục không có triệu chứng ( động dục trong im lặng).
- Làm cho việc thụ tinh hiệu quả hơn.
- cải thiện hiệu suất kinh tế trang trại.
- Dễ dàng làm sạch và khử trùng.
- Vỏ chịu nước.
Nguyên tắc hoạt động
- Bằng cách theo dõi sự thay đổi điện trở của chất nhầy, những nhà lai tạo có thể nhận biết được triệu chứng của một thời kỳ động dục sắp tới.
- Ngoài việc phát hiện tốt nhất ngày giao phối, máy còn được dùng để phát hiện thời kỳ đâu của thai ( 19 – 23 ngày sau giai phôi). Nếu con vật nữ vẫn chưa mang thai thì thiết bị cũng giúp xác định chu kỳ động dục sắp xảy ra trong những ngày này.
- Phép đo thực hiện dễ dàng bằng cách đưa đầu dò vào trong âm đạo của vật và đọc các thông số đo lường.
- Để phát hiện chính xác thời kỳ động dục hoặc mang thai sớm bạn nên thực hiện 1 hoặc 2 phép đo trong nhiều ngày liên tiếp.
Thiết bị bao gồm
- 1 Máy phát hiện động dục DRAMINSKI EDS
- 1 pin 9v loại 6F-22
- Hộp đựng thiết bị (làm bằng nhựa).
- Sách hướng dẫn sử dụng.
Đặc tính kỹ thuật:
Trọng lượng máy | 345 g (with battery) | |
Kích thước | 38.0 x 7.0 x 9.0 cm | |
Chiều dài que đo | 20 cm | |
Nguồn điện | 1 x 9 V battery, type 6F-22 | |
Cảnh báo pin yếu | automatic | |
Nguồn điện vào | about 18 mA | |
Điều khiển | single chip microcomputer | |
Thời gian làm việc của pin | about 22h | |
Màn hình | LCD, 3.5 digits | |
Phạm vi đo | 0-1990 units | |
Độ phân giải | 10 units | |
Nhiệt độ làm việc | from 0°C to 50°C | |
Nhiệt độ bảo quản | from 5°C to 45°C |
Bình luận